B. Báo cáo đặt hàng
Last updated
Was this helpful?
Last updated
Was this helpful?
3.1 Mô tả
Báo cáo thể hiện các thông tin giúp người dùng nắm được tổng số yêu cầu mua hàng cho từng mặt hàng là bao nhiêu, tổng số xác nhận đặt hàng và số lượng thực nhận khi nhận hàng.
Thể hiện tỷ lệ giúp người dùng đánh giá được % cung ứng cho mã hàng hóa này là bao nhiêu
Người dùng bấm vào mã hàng để xem chi tiết của từng hàng hóa
3.2 Thao tác
o Truy cập:
Menu Báo cáo -> B – Báo cáo đặt hàng -> B03 – Yêu cầu mua hàng
o Bộ lọc:
Các thông tin tìm kiếm:
+ Thời gian muốn nhận: chọn khung thời gian xem báo cáo (theo thời gian muốn nhận hàng trên phiếu RO)
+ Thời gian tạo: chọn khung thời gian xem báo cáo (theo tới gian tạo RO)
+ Kho hàng: Chọn kho áp dụng
+ Nhóm hàng hóa: Chọn nhóm áp dụng
+ Hàng hóa: Chọn mã hàn hóa áp dụng
+ Trạng thái đơn: Chọn trạng thái áp dụng
4.1 Mô tả
Báo cáo thể hiện các thông tin giúp người dùng nắm được tổng số đặt mua hàng cho từng mặt hàng là bao nhiêu, tổng số thực nhận khi nhận hàng và số lượng trả hàng sau khi nhận hàng.
Thể hiện tỷ lệ giúp người dùng đánh giá được % cung ứng cho mã hàng hóa này là bao nhiêu
Người dùng bấm vào mã hàng để xem chi tiết của từng mặt hàng
4.2 Thao tác
o Truy cập:
Menu báo cáo -> B – Báo cáo đặt hàng -> B04 – Đặt mua hàng
o Bộ lọc:
Các thông tin tìm kiếm:
+ Thời gian muốn nhận: Chọn khung thời gian muốn xem báo cáo (thời gian muốn nhận hàng trên PO)
+ Thời gian nhận hàng: Chọn khung thời gian muốn xem báo cáo (thời gian tạo nhập kho từ PO)
+ Thời gian tạo: Chọn khung thời gian muốn xem báo cáo (thời gian tạo PO)
+ Kho yêu cầu: Chọn kho áp dụng (Kho tạo PO)
+ Nhà cung cấp: Chọn nhà cung cấp áp dụng (Nhà cung cấp cấp hàng được chọn trong PO)
+ Nhóm hàng hóa: Chọn nhóm hàng hóa áp dụng
+ Hàng hóa: Chọn mã hàng hóa áp dụng
+ Trạng thái đơn: Chọn trạng thái áp dụng
5.1 Mô tả
Báo cáo thể hiện các thông tin giúp người dùng nắm được tổng số đặt hàng nội bộ cho từng mặt hàng là bao nhiêu, tổng số thực xuất điều chuyển khi nhận hàng và số lượng thực nhập khi nhận hàng.
Thể hiện tỷ lệ giúp người dùng đánh giá được % cung ứng cho mã hàng hóa này là bao nhiêu
Người dùng bấm vào mã hàng để xem chi tiết từng mặt hàng
5.2 Thao tác
o Truy cập:
Menu Báo cáo -> B – Báo cáo đặt hàng -> B05 – Đặt hàng nội bộ
o Bộ lọc:
Các thông tin tìm kiếm
+ Thời gian muốn nhận: Chọn khung thời gian muốn áp dụng (Thời gian muốn nhận trên PI)
+ Thời gian tạo: Chọn khung thời giạn muốn áp dụng (Thời gian tạo PI)
+ Thời gian xuất kho: Chọn khung thời gian muốn áp dụng (Thời gian xuất điều chuyển)
+ Thời gian nhập kho: Chọn khung thời gian muốn áp dụng (Thời gian nhập điều chuyển)
+ Kho yêu cầu: Chọn kho muốn áp dụng (Kho yêu cầu điều chuyển)
+ Kho đáp ứng: Chọn kho muốn áp dụng (Kho được yêu cầu chuyển hàng)
+ Nhóm hàng hóa: Chọn nhóm hàng hóa muốn áp dụng
+ Hàng hóa: Chọn hàng hóa muốn áp dụng
+ Trạng thái đơn: Chọn trạng thá muốn áp dụng