iPOS IVT Pro Document
  • TRANG CHỦ
    • Giới Thiệu
    • Khởi Tạo & Cài Đặt
      • Khởi tạo Dữ liệu
      • Cài đặt Hệ thống
        • Đặt lại Dữ liệu
        • Trừ kho 2 cấp
        • Định mức biến thiên
      • Cài đặt Chứng từ
      • Chức vụ & Tài khoản
      • Dữ liệu Đầu kỳ
      • Mô hình Vận hành phổ biến
    • Hướng Dẫn Sử Dụng
      • Khởi tạo Danh mục
        • 1. Danh mục Nhóm hàng hóa
        • 2. Danh mục Hàng hóa
        • 3. Danh mục Quy đổi đơn vị tính
        • 4. Công thức Sơ chế
        • 5. Công thức Chế biến
        • 6. Danh mục Kho hàng
        • 7. Danh mục Khách hàng
        • 8. Danh mục Nhóm nhà cung cấp
        • 9. Danh mục Nhà cung cấp
        • 10. Danh mục Bảng giá
        • 11. Danh mục Lý do
        • 12. Danh mục Định mức kho
      • Quy trình đặt hàng
        • Mẫu đặt hàng
        • Yêu cầu mua hàng
        • Xử lý yêu cầu mua hàng
          • Xử lý từng đơn yêu cầu mua hàng
          • Xử lý tổng hợp yêu cầu mua hàng
        • Đặt mua hàng
        • Đặt hàng nội bộ
        • Gửi đơn đặt hàng đến nhà cung cấp
          • Gửi từng đơn đặt hàng đến nhà cung cấp
          • Gửi đơn tổng hợp đến nhà cung cấp
        • Nhập hàng từ Đơn mua hàng (giao một hoặc nhiều lần)
        • Quy trình đặt hàng theo từng mô hình
          • Mô hình chỉ có kho cửa hàng
          • Mô hình có kho tổng, kho cửa hàng
      • Nghiệp vụ phát sinh
        • Quy trình sơ chế
          • Mẫu sơ chế
          • Quy trình sơ chế
        • Quy trình chế biến bán thành phẩm
          • Mẫu chế biến
          • Quy trình chế biến bán thành phẩm
        • Quy trình điều chuyển hàng hóa
        • Quy trình nhập kho
        • Quy trình xuất kho
        • Quản lý công nợ
      • Nghiệp vụ cuối kỳ
        • Quy trình kiểm kê
        • Điều chỉnh giá trị tồn kho
        • Tình trạng hàng hoá
        • Tính giá vốn
      • Nhượng quyền
      • Báo cáo
        • A. Báo cáo quản trị kho
        • B. Báo cáo đặt hàng
        • C. Báo cáo sản xuất
        • D. Báo cáo giá thành
        • E. Báo cáo công nợ
        • F. Báo cáo phân tích
        • G. Báo cáo đối soát
      • Kế toán đối soát
    • Phiên Bản
      • V2.0.x
      • V2.1.x
      • V2.2.x
      • V2.3.x
      • V2.4.x
      • V2.5.x
      • V2.6.x (Hiện tại)
        • Giao diện Trang chủ mới
      • V2.7.x (dự kiến 10/06)
    • Câu Hỏi Thường Gặp
      • Nâng cấp phiên bản IVT Pro
        • Các báo cáo quan trọng trong quản lý kho Nhà hàng
      • Danh mục
      • Cài đặt - Tài khoản
      • Nghiệp vụ kho hàng
        • Đặt hàng
        • Sơ chế - Chế biến
        • Nhập kho
        • Xuất kho
        • Kiểm kê
        • Giá vốn
        • Công nợ
        • Báo cáo
      • Các mục khác
    • Tài Liệu Triển Khai IVT Pro
    • Thông Báo
      • CHÍNH SÁCH GIÁ SẢN PHẨM IPOS INVENTORY 2025
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Quản lý tồn kho theo lô, date
  • 2. Cập nhật báo cáo A08 - Hao hụt NVL
  • 3. Khác

Was this helpful?

  1. TRANG CHỦ
  2. Phiên Bản

V2.7.x (dự kiến 10/06)

Trong phiên bản này, team tiếp tục tối ưu phiến bản V.2.6 trước đó và thêm phần logic quản lý tồn kho hàng hoá theo lô date. Dưới đây là những thay đổi:

PreviousGiao diện Trang chủ mớiNextCâu Hỏi Thường Gặp

Last updated 5 days ago

Was this helpful?

1. Quản lý tồn kho theo lô, date

Giờ đây bạn có thể quản lý các mặt hàng có hạn sử dụng trên Inventory theo các bước sau:

a. Bật cấu hình quản lý lô, date

  • Đầu tiên bạn cần bật cấu hình Quản lý lô, date trong Cấu hình hệ thống -> Nâng cao

  • Tiếp đó với những mặt hàng nào có quản lý lô, date thì bạn bật thêm cấu hình trong chi tiết mặt hàng đó

b. Khai báo tồn kho đầu kỳ

  • Với những mã hàng có theo dõi tồn kho theo lô, date khi khai báo tồn kho đầu kỳ bạn sẽ cần khai báo thêm thông tin tồn kho theo lô, date tương ứng. Bạn có thể khai báo trực tiếp hoặc khi import bằng file Excel

c. Thực hiện thao tác Nhập, Xuất, Kiểm kê kho

  • Với mặt hàng có quản lý theo lô, date thì khi xử lý chứng từ xuất, Nhập hay Kiểm kê bạn sẽ bắt buộc phải điền thông tin lô

d. Kiểm tra báo cáo tồn kho (báo cáo nhóm A)

  • Với các báo cáo nhóm A (Trừ A08) dữ liệu sẽ hiển thị thêm thông tin lô, date với các lần xuất nhập đã phát sinh

2. Cập nhật báo cáo A08 - Hao hụt NVL

Báo cáo A08 trước đó chỉ ghi nhận hao hụt theo phần Xuất huỷ và Xuất điều chỉnh (Khi kiểm kê). Trên phiên bản mới này sẽ được tính thêm phần chênh lệch khi có phát sinh Nhập điều chỉnh (khi kiểm kê) nữa để phản ánh chính xác nhất vấn đề hao hụt. Phần thông tin chi tiết hao hụt của từng hàng hoá theo chứng từ cũng sẽ thay đổi sáng lấy trực tiếp từ phiếu Kiểm kê theo từng lần phát sinh

3. Khác

a. Ghi nhận thêm thông tin hoá đơn Vat ở một số chứng từ có Vat

  • Xuất trả lại

  • Xuất bán hàng

  • Nhập trả lại

b. Thêm bộ lọc Loại hàng hoá ở báo cáo A06, A07

c. Cập nhật Cảnh báo khi có phát sinh dữ liệu trong quá trình kiểm kê

d. Cập nhật text cấu hình Định lượng 2 cấp -> Định lượng nhiều cấp

e. Fig bugs hiển thị thiếu chi chú trên App với đơn Yêu cầu mua hàng, Đặt mua hàng, Đặt hàng nội bộ

f. Tối ưu một số trải nghiệm sử dụng trên App

  • Tối ưu tìm kiếm hàng hoá khi xử lý chứng từ: nhanh, mượt và chính xác hơn

  • Đồng nhất lại quy tắc hiển thị chứng từ, cỡ chữ

  • Tối ưu view chi tiết chứng từ